DANH MỤC HÀNG HÓA PHẢI CÔNG
BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
( Ban hành kèm theo Quyết
định số 2425/2000/QĐ-BKHCNMT
ngày 12/12/2000 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học Công nghệ & Môi trường)
1. CHỈ DẪN CHUNG
1.1. Danh mục hàng hóa phải công bố
tiêu chuẩn chất lượng được lập trên cơ sở danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt
Nam do Tổng cục Thống kê công bố, phù hợp với việc phân loại và mã hàng hóa
theo hệ thống điều hòa HS (Harmonised System) của Hội đồng hợp tác Hải quan CCC
(Custom Co-operetion Council).
Danh mục này được lập thành 04 cột, gồm:
- Cột 1 : Mã số Chương (2 chữ số)
- Cột 2 : Mã số nhóm hàng hóa (4 chữ số)
- Cột 3 : Tên nhóm hàng hóa hoặc phân nhóm hàng hóa tương
ứng.
1.2 Hàng hóa là dược (chương 20), hàng hóa là thiết bị,
phương tiện đo lường (chương 90) không nằm trong danh mục này, được quản lý
theo cơ chế khác, do Bộ Y tế (đối với dược phẩm) và Bộ Khoa học Công nghệ &
Môi trường (đối với thiết bị, phương tiện đo lường) quy định.
2. DANH MỤC CHI
TIẾT HÀNG HÓA PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Chương
|
Mã số nhóm
|
Mã số phân nhóm
|
Tên hàng hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
4
|
0401
0402
0403
0405
|
10.19
20.19
30.19
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác.
- Đã chế biến
- Đã chế biến
- Đã chế biến
- Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác.
- Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua,
kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit
hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương
liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao.
- Bơ
|
9
|
0901
0902
0903
|
11
¸ 22
10
¸ 40
11,12
|
- Cà phê rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử
chất cafein
- Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
- Hạt tiêu chưa xay, đã xay hoặc tán
|
10
|
1006
|
10.10
30.10
|
- Thóc để làm giống
- Gạo đã xay xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa
chuốt hạt hoặc đánh bóng hoặc hồ
|
15
|
- Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật, các sản phẩm
lấy từ mỡ hoặc dầu động hoặc thực vật mỡ chế biến thực phẩm, các loại sáp
động hoặc thực vật (Toàn bộ Chương 15)
|
||
16
|
- Chỉ quy định cho các phân nhóm sản phẩm là cá
loại đồ hộp (từ thịt, cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm, hoặc động
vật không xương sống sống dưới nước khác)
|
||
17
|
- Đường và các loại mứt, kẹo có đường (Toàn bộ
Chương 17)
|
||
18
|
1806
|
- Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa ca cao
|
|
19
|
- Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột,
hoặc sữa, các loại bánh (Toàn bộ Chương 19)
|
||
20
|
- Chỉ quy định cho các phân nhóm sản phẩm là các
loại đồ hộp (từ rau, quả, hạt và các phần khác của cây)
|
||
22
|
- Đồ uống, rượu, giấm (Toàn bộ Chương 22)
|
||
24
|
2402
|
- Xì gà và thuốc lá
|
|
25
|
2523
|
- Xi măng pooclăng (các loại, kể cả xi măng pooclăng hỗn hợp) xi măng có phèn, xi
măng (xốp) xi măng xỉ sun phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã
hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng clinhke.
|
|
27
|
2701
2704
2711
|
- Than đá, than bánh, than quả bàng và nhiên
liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
- Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than
non, hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh, muội khí (cacbon bình sinh khí)
- Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon
khác.
|
|
28
|
- Hoá chất
vô cơ (Trừ các nhóm 2801 ¸ 2805, 2843¸2845)
|
||
29
|
Hoá chất hữu cơ (Toàn bộ Chương 29)
|
||
31
|
- Phân Bón (Toàn
bộ Chương 31 trừ nhóm 3101)
|
||
32
|
3208¸3210
3215
|
- Sơn véc ni (kể cả sơn bóng) làm từ các loại
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, các loại thuốc màu nước, thuốc
màu.
- Mực in, mực viết hoặc vẽ và các loại mực khác đã
hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
|
|
33
|
- Tinh dầu, các chất từ nhựa, nước hoa, mỹ phẩm và
các chế phẩm dùng cho vệ sinh (Toàn bộ Chương
33)
|
||
34
|
3401¸3403
3405
|
Xà phòng, các chất hữu cơ tẩy rửa bề mặt và các
chế phẩm dùng như xà phòng ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác
có không chứa xà phòng, các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt và các chất
làm sạch có không chứa xà phòng, các chế phẩm bôi trơn, các chế phẩm dùng để
xử lý bằng dầu mỡ,...
- Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giầy
dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe.
|
|
36
|
- Chất nổ, các sản phẩm pháo, các chất hỗn hợp
pyrophoric, các chế phẩm dễ cháy khác.
|
||
38
|
- Các sản phẩm hoá chất khác (Toàn bộ Chương 38)
|
||
39
|
- Plastic và các sản phẩm plastic (Toàn bộ Chương
39)
|
||
40
|
- Cao su và các sản phẩm làm bằng cao su (Trừ các
nhóm 4001, 4005,4006)
|
||
44
|
4406
¸ 4412
|
- Gỗ và các mặt hàng gỗ
|
|
48
|
- Giấy, bìa giấy và các sản phẩm làm bằng bột giấy
(Toàn bộ Chương 48)
|
||
52
|
- Bông (Trừ các nhóm 5201, 5202, 5203)
|
||
54
|
- Sợi filament tổng hợp và nhân tạo (Toàn bộ
Chương 54)
|
||
55
|
- Sợi stape tổng hợp và nhân tạo (Toàn bộ Chương
55)
|
||
60
|
- Vải dệt kim đan hoặc móc (Toàn bộ Chương 60)
|
||
61
|
- Quần áo và hàng may mặc sẵn (Toàn bộ Chương 61)
|
||
62
|
- Quần áo và hàng may mặc sẵn (Toàn bộ Chương 62)
|
||
64
|
- Giầy dép và các sản phẩm tương tự.
|
||
65
|
6506
|
10.10
|
- Mũ bảo hộ bằng cao su hoặc plastic
|
68
|
6804
6805
6810
6811
6813
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương
tự, không có khung, dùng để nghiền mài, đánh bóng.
- Đá mài hoặc đá giảm mài tự nhiên hoặc nhân tạo,
có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa
hoặc vật liệu khác đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu khuôn đã được khâu
hoặc hoàn thiện bằng cách khác.
- Các sản phẩm bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân
tạo đã hoặc chưa gia cố.
- Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi cellulo hoặc tương
tự.
- Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài
chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần
chính là amiăng, là các chất khoáng hoặc cellulo đã hoặc chưa được kết hợp
với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.
|
|
69
|
6901
¸ 6910
|
- Gạch, ngói, gốm sứ các loại
|
|
72
|
- Sắt thép (Trừ các nhóm 7203, 7204, 7205, 7206,
6207)
|
||
73
|
- Các sản phẩm bằng thép hoặc sắt.
|
||
74
|
- Đồng, các sản phẩm bằng đồng
|
||
82
|
- Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo và các bộ đồ dùng làm
bằng kim loại thường
|
||
83
|
- Hàng tạp hoá làm bằng kim loại thường
|
||
84
|
- Lò phản ứng hạt nhân, lò hơi đun dưới, máy công
cụ, trang thiết bị, phụ tùng của chúng
|
||
85
|
- Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng;
máy ghi âm, sao âm thanh, hình ảnh truyền hình, phụ tùng vá các bộ phận của
chúng
|
||
87
|
- Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện, phụ tùng và
các bộ phận (Trừ nhóm 8710)
|
||
95
|
- Đồ chơi có bánh xe, được thiết kế cho trẻ em
điều khiển
- Búp bê hình người
- Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các mẫu
đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận động.
|
Đăng nhận xét